Từ điển Thiều Chửu
泥 - nê/nệ/nễ
① Bùn. ||② Vật gì giã nhỏ nát ngấu cũng gọi là nê. ||③ Mềm yếu. ||④ Bôi, trát. ||⑤ Một âm là nệ. Trầm trệ. ||⑥ Lại một âm là nễ. Nễ nễ 泥泥 móc sa nhiều quá (mù mịt).

Từ điển Trần Văn Chánh
泥 - nê
① Bùn; ② Nghiền nhừ: 馬鈴薯 Khoai tây nghiền nhừ. Xem 泥 [nì].

Từ điển Trần Văn Chánh
泥 - nệ
① Trát, phết: 泥墻 Trát vữa, trát tường; ② Cố chấp, câu nệ, giữ khư khư. Xem 泥 [ní].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泥 - nê
Bùn đất — Vật nhão ( giống như bùn ) — Bôi trát lên — Các âm khác là Nễ, Nộ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泥 - nễ
Nễ nễ 泥泥: Dáng thịnh, lớn, tươi tốt — Các âm khác là Nê, Nệ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泥 - nệ
Gò bó. Chấp nhất — Các âm khác là Nê, Nễ. Xem các âm này.


屛泥 - bình nê || 墐泥 - cận nê || 拘泥 - câu nệ || 垢泥 - cấu nê || 執泥 - chấp nê || 淈泥 - cốt nê || 泥古 - nệ cổ || 泥金 - nê kim || 泥沙 - nê sa || 泥炭 - nê thán || 泥首 - nê thủ || 泥醉 - nê tuý || 汙泥 - ô nê || 過泥 - quá nệ || 雲泥 - vân nê ||